Giới thiệu module khuôn mẫu (mold) - Phân tích dòng chảy của nhựa
Bảng hệ số co rút của nhựa
Tên vật liệu
|
Độ co rút %
|
ABS
|
0.4 – 0.7
|
CA
|
0.3 – 0.7
|
CAB
|
0.2 – 0.5
|
CP
|
0.2 – 0.5
|
EVA
|
0.7 – 2.0
|
FEP
|
3.0 – 6.0
|
GPPS
|
0.2 – 0.8
|
HDPE
|
1.5 – 4.0
|
HIPS
|
0.2 – 0.8
|
LDPE
|
1.5 – 4.0
|
PA6
|
1.0 – 1.5
|
PA66
|
1.0 – 2.0
|
PBT
|
1.5- 2.0
|
PC
|
0.6 – 0.8
|
PES
|
0.6 – 0.8
|
PET
|
1.8 – 2.1
|
PMMA
|
0.2 – 1.0
|
POM
|
2.0 – 3.5
|
PP
|
1.0 – 3.0
|
PPO
|
0.5 – 0.7
|
PSU
|
0.6 – 0.8
|
PTFE
|
5.0 – 0.9
|
PVDF
|
2.0 – 3.0
|
SAN
|
0.2 – 0.6
|
PP/EPDM
|
1.0 – 2.0
|
PUR/TRU
|
0.5 – 2.0
|
SBS
|
0.4 – 1.0
|
SEBS
|
1.0 – 5.5
|
DMC
|
0.5 – 0.2
|
MF
|
0.6 – 1.0
|
PF
|
0.7 – 1.2
|
Giới thiệu cho các bạn tính năng của PLASTIC Advisor là công cụ phân tích dòng chảy, quá trình đông đặc của nhựa khi đặt cổng phun ở vị trí khác nhau.
Nếu thấy hay thì share bài viết này ủng hộ mình nhé
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét