Hướng dẫn vẽ cái bàn
Nếu các bạn muốn tìm hiểu về lệnh trong video này thì gõ tên lệnh vào thanh tìm kiếm của website này nhé!Nếu thấy hay thì share bài viết này ủng hộ mình nhé
Hy vọng những chia sẻ của mình mang lại cho các bạn sự hữu ích trong quá trình sử dụng phần mềm Creo Parametric
Tên vật liệu
|
Độ co rút %
|
ABS
|
0.4 – 0.7
|
CA
|
0.3 – 0.7
|
CAB
|
0.2 – 0.5
|
CP
|
0.2 – 0.5
|
EVA
|
0.7 – 2.0
|
FEP
|
3.0 – 6.0
|
GPPS
|
0.2 – 0.8
|
HDPE
|
1.5 – 4.0
|
HIPS
|
0.2 – 0.8
|
LDPE
|
1.5 – 4.0
|
PA6
|
1.0 – 1.5
|
PA66
|
1.0 – 2.0
|
PBT
|
1.5- 2.0
|
PC
|
0.6 – 0.8
|
PES
|
0.6 – 0.8
|
PET
|
1.8 – 2.1
|
PMMA
|
0.2 – 1.0
|
POM
|
2.0 – 3.5
|
PP
|
1.0 – 3.0
|
PPO
|
0.5 – 0.7
|
PSU
|
0.6 – 0.8
|
PTFE
|
5.0 – 0.9
|
PVDF
|
2.0 – 3.0
|
SAN
|
0.2 – 0.6
|
PP/EPDM
|
1.0 – 2.0
|
PUR/TRU
|
0.5 – 2.0
|
SBS
|
0.4 – 1.0
|
SEBS
|
1.0 – 5.5
|
DMC
|
0.5 – 0.2
|
MF
|
0.6 – 1.0
|
PF
|
0.7 – 1.2
|
Ứng dụng của phần mềm Creo Parametric |